Điều kiện Tiếng Anh tốt nghiệp của các trường đại học
Vinh Danh Education, 11/03/2024 Viewed: 347

Chuẩn đầu ra tiếng Anh của một số trường Đại học tại Việt Nam đã và đang được áp dụng chặt chẽ trong những năm gần đây. Hầu hết các trường Đại học đều yêu cầu đầu ra của sinh viên đó là chứng chỉ tiếng Anh, ví dụ như: TOEIC, IELTS hoặc TOEFL,… Bài viết dưới đây, giúp tổng hợp danh sách các trường Đại học yêu cầu chuẩn đầu ra tiếng Anh mới nhất năm 2023


Các trường Đại học yêu cầu chuẩn đầu ra IELTS

Dưới đây là một số trường Đại học yêu cầu chuẩn đầu ra tiếng Anh IELTS, cụ thể:

STTTên trườngChuẩn đầu ra tiếng Anh – IELTS
1ĐH Công nghệ – ĐHQGHN
  • IELTS 5.5
2ĐH Điện lực
  • IELTS 5.0 – 5.5
3ĐH Dược Hà Nội
  • IELTS 5.0 – 5.5
4ĐH FPT
  • IELTS 6.0 
5ĐH Hà Nội
  • IELTS 6.0
6ĐH Hàng Hải Việt Nam
  • IELTS 4.0 (Ngành CLC: IELTS 5.0, khoa Ngoại ngữ IELTS 6.0+)
7ĐH KHXH & NV – ĐHQG HN
  • Khoa ngôn ngữ học IELTS 6.0
8ĐH Kinh tế Quốc dân
  • IELTS 5.5 (Nếu có IELTS 6.5 thì 3 học phần tiếng Anh được 10,0)
9Khoa Ngoại Ngữ – ĐH Thái Nguyên
  • IELTS 6.5+
10Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên
  • IELTS 6.0+
11Khoa Quốc tế – ĐHQGHN
  • IELTS 7.0
12Đại học Tôn Đức Thắng
  • IELTS tối thiểu 5.0 với hệ thường (chất lượng cao là 5.5)
13Đại học RMIT
  • IELTS 6.5
Các trường Đại học yêu cầu chuẩn đầu ra TOEIC - Khu vực miền Bắc
STTTên trườngChuẩn đầu ra tiếng Anh – TOEIC
Miền Bắc
1Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Quốc gia Hà Nội

Hệ chính quy:

  •  
    • Reading – 275
    • Listening – 275
    • Speaking – 120
    • Writing – 120

Hệ chất lượng cao:

  •  
    • Reading – 385
    • Listening – 400
    • Speaking – 160
    • Writing – 150
2Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Quốc gia Hà Nội
3Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
4Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
5Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
6Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội
7Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
8Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
9Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Báo chí Tuyên truyền
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Ngành ngôn ngữ Anh: 600 TOEIC
10Học viện Chính sách và Phát triển
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
11Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
12Học viện Hành chính Quốc gia
  • 450 TOEIC
13Học viện Kỹ thuật Mật mã
  • 450 TOEIC
14Học viện Ngân hàng
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
15Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Ngoại giao
  • Ngành ngôn ngữ Anh: 700 TOEIC
  • Ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế: 600 TOEIC
16Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
17Học viện Phụ nữ Việt Nam
  • 450 TOEIC
18Học viện Quản lý Giáo dục
  • 450 TOEIC
19Học viện Tài chính
  • 450 TOEIC
20Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Tòa án
  • 450 TOEIC
21Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • 500 TOEIC
22Chuẩn đầu ra tiếng Anh Trường Đại học Công đoàn
  • 500 TOEIC
23Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  • Chuẩn đầu ra cho hệ đại học chính quy: TOEIC 450 điểm
  • Chuẩn đầu ra cho hệ đào tạo bằng tiếng nước ngoài: TOEIC 600 điểm
24Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • 450 TOEIC
25Trường Đại học Dược Hà Nội
  • 450 TOEIC LISTENING + READING
  • 190 SPEAKING + WRITING
25Chuẩn đầu ra tiếng Anh Trường Đại học Điện lực
  • 450 TOEIC
Các trường Đại học yêu cầu chuẩn đầu ra TOEIC - Khu vực miền Trung
STTTên trườngChuẩn đầu ra tiếng Anh – TOEIC
1ĐH Kinh tế Đà Nẵng
  • Các ngành đại trà: C 450 – 500
  • Các ngành chất lượng cao: 700
2ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
  • Các ngành đại trà: 450+
  • Các ngành chất lượng cao: tùy mỗi ngành
3ĐH Sư Phạm Đà Nẵng
  • 450+
4Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
  • 450+
5Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
  • 350+
6Trường Đại học Duy Tân
  • Từ 400 – 470 tùy ngành
Các trường Đại học yêu cầu chuẩn đầu ra TOEIC - Khu vực miền Nam
STTTên trườngChuẩn đầu ra tiếng Anh – TOEIC
1UEH (Đại học Kinh Tế TP. HCM)
  • Ngành Ngoại thương, Du lịch, Kinh doanh quốc tế: TOEIC 550
  • Các ngành, chuyên ngành khác: TOEIC 450
2Đại học Tôn Đức Thắng
  • TOEIC 500
3Học Viện Hàng Không Việt Nam
  • Quản lý hoạt động bay: TOEIC 550
  • Quản trị kinh doanh: TOEIC 500 (Cao đẳng TOEIC 400)
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông: TOEIC 450 (Cao đẳng 350)
4Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TP. HCM (HUFLIT)
  • Bậc Đại Học: TOEIC 450
  • Khoa Du lịch – khách sạn, Quan hệ quốc tế, Kinh tế – tài chính: TOEIC 550
  • Khoa Ngoại ngữ: TOEIC 650
5Đại học Sài Gòn (SGU)
  • TOEIC 450
6Đại học Công Nghiệp TP. HCM (IUH)
  • TOEIC 450 (Cao đẳng TOEIC 350)
7Đại học Tài chính – marketing (UFM)
  • TOEIC 405
8Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
  • TOEIC 400 – 450 (Cao đẳng TOEIC 350)
9Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
  • Ngành Kinh doanh quốc tế: TOEIC 500
  • Các ngành, chuyên ngành khác: TOEIC 450
10ĐH Bách Khoa TP HCM
  • TOEIC 600
11Đại Học Công nghệ Thông Tin – ĐH QUỐC GIA TP HCM
  • TOEIC 450
12ĐH Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc Gia TPHCM
  • TOEIC 4 kỹ năng 450
13ĐH KHXH&NV – ĐHQG TPHCM
  • TOEIC 4 kỹ năng 450
14ĐH Kinh tế Luật – TP HCM
  • TOEIC 4 kỹ năng 500
15ĐH Ngân hàng TPHCM
  • TOEIC 550

Famous Quotes